Từ điển Thiều Chửu
來 - lai/lãi
① Lại. ||② Về sau, như tương lai 將來 về sau này. ||③ Một âm là lãi. Yên ủi, vỗ về yên ủi kẻ đến với mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
來 - lai
Đến. Lại. Tới — Mời gọi lại — Sắp tới. Về sau này.


舶來品 - bạc lai phẩm || 拔來報往 - bạt lai báo vãng || 否極泰來 - bĩ cực thái lai || 編來 - biên lai || 近悅遠來 - cận duyệt viễn lai || 近來 - cận lai || 古來 - cổ lai || 夜來香 - dạ lai hương || 由來 - do lai || 後來 - hậu lai || 向來 - hướng lai || 來稿 - lai cảo || 來由 - lai do || 來緣 - lai duyên || 來囘 - lai hồi || 來歴 - lai lịch || 來日 - lai nhật || 來年 - lai niên || 來生 - lai sinh || 來世 - lai thế || 來書 - lai thư || 來往 - lai vãng || 馬來 - mã lai || 眉來眼去 - mi lai nhãn khứ || 原來 - nguyên lai || 如來 - như lai || 福不重來 - phúc bất trùng lai || 捲土重來 - quyển thổ trùng lai || 再來 - tái lai || 從來 - tòng lai || 重來 - trùng lai || 將來 - tương lai || 往來 - vãng lai || 未來 - vị lai || 遠來 - viễn lai ||